Fighting là gì? Sử dụng fighting như thế nào? 

Fighting là gì? Fighting có nghĩa là cố lên, là từ dùng để cổ vũ hay động viên một ai đó. Đây là câu bạn đã nghe rất nhiều trong đời sống hàng ngày phải không nào.

Trong đời sống có nhiều tình huống chúng ta cần khích lệ tinh thần của một ai đó. Hôm nay chúng mình cùng xem thêm cách sử dụng của fighting trong và cùng tham khảo thêm một số câu cổ vũ tinh thần bạn nhé. 

Fighting! Cố lên - Cách sử dụng fighting trong Tiếng Anh
Fighting! Cố lên – Cách sử dụng fighting trong Tiếng Anh

Học nhanh cấu trúc why don’t we khi đưa ra lời yêu cầu, đề nghị 

Fighting là gì?

Fighting như được nói ở trên là một từ dùng để cổ vũ tinh thần, được dịch đơn giản là “Cố lên!”

Vậy, tại sao chúng ta lại dùng từ này để cổ vũ ai đó, chúng ta cùng xem nguồn gốc của từ này nhé. 

Nguồn gốc của từ fighting 

Fighting /ˈfaɪ.tɪŋ/ bắt nguồn từ động từ fight /faɪt/. Đây là một động từ bất quy tắc có dạng như sau: 

Fight (v): Fight(I) – Fought (II) – Fought (III)

Từ fighting có thể vừa là động từ, danh từ hay tính từ. Với mỗi từ loại khác nhau và văn cảnh khác nhau ta có những cách dịch nghĩa và cách hiểu như sau: 

Khi fighting là một danh từ

Trong vai trò là danh từ thì fighting có nghĩa là cuộc chiến đấu, trận chiến. Muốn mô tả một hoàn cảnh có tính chất bạo lực, hỗn loạn, đối kháng. Có thể xảy ra giữa hai người hoặc một nhóm người. 

Fighting (n): cuộc chiến đấu, trận chiến

Example: I just saw a fight between two cats (Tôi vừa thấy một cuộc chiến giữa hai con mèo) 

Fighting là gì?
Ví dụ về cách sử dụng fighting trong Tiếng Anh

Cách sử dụng According to trong Tiếng Anh đầy đủ nhất

Khi Fighting là một động từ

Khi đóng vai trò là một động từ, từ fighting có nghĩa là chiến đấu, chiến tranh hay đấu tranh. Nói đến hành động dùng vũ lực, bạo lực để chống lại một người, một nhóm người hay đấu tranh điều gì đó. 

Fight (v): chiến đấu, đấu tranh

Example: My mother is fighting against cancer (Mẹ tôi đang chiến đấu chống lại bệnh ung thư)  

Ngoài ra, từ fight khi là động từ cũng có cách dịch khác như sau: 

Fight (v): phấn đấu, nỗ lực

➔ Là hành động dùng sức lực của bản thân để cố gắng làm điều gì đó hoặc cố gắng ngăn cản thứ gì xảy ra ở hiện tại hoặc ở tương lai. 

Example: David fought with bears and lions to save his sheep (David đã chiến đấu với gấu và sư tử để cứu đàn cừu của mình) 

Fight (v): tranh luận, đối kháng

➔ Là một hành động thể hiện qua lời nói khi tranh luận với người khác hoặc tranh luận giữa đám đông. 

Example: My sister and I often fight with each other everyday (Tôi và chị tôi thường xuyên tranh cãi với nhau hàng ngày)

Khi Fighting là một tính từ

Fighting khi là một tính từ sẽ được dùng để thể hiện tính đấu tranh, tính bạo lực, đối kháng. 

Example: The Demonstration is fighting. (Cuộc biểu tình có tính chất bạo lực)

Fighting là tính từ có một ý nghĩa khác dùng để cổ vũ như cố lên, mạnh mẽ lên… Đây là câu nói ngắn gọn, đơn giản nhưng đem lại sự khích lệ tinh thần rất lớn cho người nghe, đặc biệt là khi họ đang chuẩn bị hoặc đang tham gia cuộc thi. Bạn cũng có thể dùng fighting để cổ vũ một người trong hoàn cảnh khó khăn. 

Example: Fighting! I trust you can do it (Cố lên! Tôi tin bạn làm được điều đó)

Các cấu trúc đi cùng với fighting là gì? 

Fight + with/against + someone/something

Có nghĩa là: đấu tranh, chiến đấu, đánh nhau với một ai đó hoặc cái gì đó. 

Example: 

  • (To) fight against climate change: có nghĩa là đấu tranh chống biến đổi khí hậu
  • The children have fought with other because of the ball (bọn trẻ đánh nhau vì quả bóng)

Fight about/ over something

Có nghĩa là: cãi cọ/tranh luận, tranh giành cái gì.

Example: 

  • The cats are fighting over a fishbone: Hai con mèo đang tranh giành nhau khúc xương cá.

 

S + (fight) + something back/down…

Cấu trúc này được sử dụng khi muốn thể hiện sự gạt bỏ cảm giác hay 1 điều gì đó.

Example: I am fighting back tears. Tôi đang gạt đi nước mắt

Lưu ý khi sử dụng fighting là gì? 

Fighting là gì và cấu trúc từ Fighting trong câu Tiếng Anh
Những lưu ý khi sử dụng fighting trong Tiếng Anh

Fighting là một từ đơn giản và vô cùng dễ nhớ khi bạn muốn cổ vũ động viên ai đó. Tuy nhiên nếu sử dụng từ này quá nhiều, lặp đi lặp lại thì có thể làm cho người khác thấy chán. Hoặc họ sẽ thấy bạn không thực sự muốn cổ vũ họ mà chỉ nói theo một thói quen.

Dưới đây là một số cụm từ hoặc câu mang tính chất cổ vũ khác mà bạn có thể sử dụng khi khích lệ bạn bè, người thân. 

Một số mẫu câu cổ động hay

  • Never give up: đừng bao giờ bỏ cuộc
  • Stay strong: mạnh mẽ lên
  • Come on: Tiến lên
  • Keep going: Tiếp tục cố gắng nhé
  • Try one’s best: cố gắng hết sức 
  • Let be happy: Hãy vui vẻ lên
  • Don’t give up: Đừng từ bỏ nhé
  • Do the best you can: Hãy làm tốt nhất những gì bạn có thể làm
  • Everything will be fine: Mọi thứ sẽ ổn thôi 

Vậy là chúng mình vừa học được cách sử dụng của fighting là gì, những cấu trúc câu liên quan đến fighting cũng như các mẫu câu dùng khi muốn cổ vũ tinh thần của ai đó. 

Chúng tôi hy vọng đã đem đến cho bạn những thông tin hữu ích. Học tiếng anh đòi hỏi rất nhiều nỗ lực để trở nên thông thạo, vì vậy hãy tiếp tục cố gắng lên bạn nhé. Fighting! 

About Trần Hằng

Viết một bình luận

Previous

Học nhanh cấu trúc be going to chỉ trong 5 phút – phân biệt với will

Cấu trúc “Please” trong Tiếng Anh – Hướng dẫn chi tiết

Next