As well as là một trong số các cấu trúc nhiều bạn thiếu kiến thức. Trong bài viết này, vuihoctienganh.vn sẽ giới thiệu cho các bạn cấu trúc tiếng anh này.
Để củng cố và mở rộng hơn về tiếng anh, hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một cụm từ khá phổ đó là As well as nhé!!!
1/ As well as có nghĩa là gì?
- Trong tiếng anh, As well as được hiểu là “ không những…mà còn…” hay “ vừa…vừa…”
- Đồng nghĩa với cụm từ “ Not only…but…also…”
2/ Cấu trúc của As well as
N/Adj/Phrase/Clause + AS WELL AS + N/Adj/Phrase/Clause |
As well as + V-ing hay V-ing + As well as
Ví dụ 1:
- Lucy is good of studying as well as cute / (Lucy không những học giỏi mà còn dễ thương)
- Tom gives her helpful advice as well as helping her make reports quickly. / (Tom không những cho cô ấy những lời khuyên bổ ích mà còn giúp cô ấy làm bản báo cáo nhanh chóng.)
As well as đi với hai từ cùng loại
Ví dụ 1:
- He is handsome as well as charitable. / (Anh ấy vừa đẹp trai lại vừa rộng lượng)
- Marry is choosy as well as rude/ ( Marry không những khó chiều mà còn thô lỗ)
As well as đi với động từ nguyên mẫu
Ví dụ 1:
- John can ride the motorbike as well as ride the car. / (John không những có thể đi xe máy mà còn có thể đi ô tô.)
- The dolphin in the circus can catch the ball aswell as clap their hand. / (Cá heo trong rạp xiếc vừa có thể bắt bóng vừa có thể vỗ tay.)
As well as để nối hai chủ ngữ
Ví dụ 1:
- My mom, as well as my older sister, both expected me to graduate. / (Mẹ cũng như chị gái tôi đều mong tôi tốt nghiệp.)
- My classmates, as well as my teacher, are very happy when I recover from illness. / (Cô giáo cũng như các bạn trong lớp rất vui mừng khi tôi khỏi bệnh.)
3/ Một số cụm từ As…As…trong tiếng anh
- As far as: theo như
- As good as: gần như
- As long as: miễn là
- As much as: hầu như, dường như
- As soon as: ngay khi
- As early as: ngay từ khi
Hi vọng bài viết trên sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc As well as . Nếu các bạn muốn tìm hiểu thêm về nhiều cấu trúc khác nữa hay theo dõi trang mình nhé!!!